THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH - HUYẾT ÁP ,Nifedipin T20 STADA® retard
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Điều trị THA nguyên phát ở những bệnh nhân phù hợp với liệu pháp phối hợp thuốc.
Hàm lượng:
Mỗi viên nén bao phim phóng thích chậm chứa nifedipin 20 mg.
Liều dùng:
Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal.
1 viên x 2 lần/ngày.
Điều trị tăng huyết áp.
1 viên x 2 lần/ngày.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng không mong muốn thường xảy ra ở giai đoạn đầu dùng thuốc và giảm dần sau vài tuần hoặc sau khi điều chỉnh lại liều điều trị.
Thường gặp:
Phù mắt cá chân, đau đầu, mệt mỏi, chóng mặt, nóng đỏ bừng mặt.
Đánh trống ngực, tim đập nhanh.
Buồn nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.
Ít gặp:
Hạ huyết áp, tăng nặng cơn đau thắt ngực.
Ngoại ban, mày đay, ngứa.
Hiếm gặp:
Ban xuất huyết, phản ứng dị ứng.
Giảm bạch cầu hạt.
Ngoại tâm thu, ngất.
Chứng vú to ở nam giới có phục hồi.
Tăng sản nướu răng (phì đại lợi răng).
Viêm da nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vẩy.
Tăng enzym gan (transaminase), ứ mật trong gan có hồi phục.
Khó thở.
Tăng glucose huyết có hồi phục.
Đau cơ, đau khớp, run.
Dị cảm, lú lẫn, rối loạn giấc ngủ, hồi hộp.
Lưu ý:
Ngưng dùng thuốc nếu xuất hiện thiếu máu cục bộ hoặc cơn đau hiện có nặng thêm lên.
Bệnh nhân suy tim hoặc suy chức năng thất trái vì suy tim có thể nặng lên.
Tổn thương gan, tiểu đường: giảm liều.
Không dùng nước ép bưởi khi đang điều trị bằng nifedipin.
Thuốc có thể ức chế chuyển dạ đẻ.
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai, trừ khi thật cần thiết.
Nifedipin đạt nồng độ cao trong sữa mẹ nên có thể gặp các tai biến đối với trẻ bú mẹ ngay cả ở liều bình thường. Ngưng cho con bú hoặc ngưng dùng thuốc dựa vào cân nhắc lợi ích/nguy cơ.
Phản ứng đối với thuốc thay đổi tùy theo từng cá nhân, có thể giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Tác dụng này đặc biệt xảy ra khi bắt đầu điều trị, thay đổi thuốc uống và trong khi dùng đồng thời với rượu.
Chống chỉ định:
Sốc do tim.
Hẹp động mạch chủ nặng.
Cơn đau cấp trong đau thắt ngực.
Nhồi máu cơ tim trong vòng một tháng.
Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét