THUỐC NGOÀI DA , Miberivu Cream
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Lưu ý:
Chống chỉ định:
ĐIỀU TRỊ BỆNH THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN CHẨN 0906143408
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Lưu ý:
Chống chỉ định:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Bệnh da liễu, viêm da dị ứng hoặc viêm da không đặc hiệu cần điều trị khu trú với corticoid và có hiệu quả khi sử dụng corticoid tác dụng vừa phải như các dạng chàm cấp tính và mạn tính, bệnh vẩy nến thông thường.
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Các phản ứng tại chỗ (> 1%) bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rát vùng bôi thuốc ở da.
Chống chỉ định:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Tác dụng phụ:
Phản ứng da: khô da, nhạy cảm, ngứa ngáy, da tróc vảy, nổi ban, da nhờn, cảm giác rát bỏng. Các phản ứng này phục hồi khi ngưng hoặc kéo dài khoảng cách dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Lưu ý:
Chống chỉ định:
Quá mẫn với Erythromycin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Dùng ngoài da: Bôi nhẹ một lượng thuốc vừa đủ lên vùng da bị bệnh, 2 lần/ngày. Thời gian điều trị trung bình từ 1 – 4 tuần, có khi đến 8 tuần.
Tác dụng phụ:
Có thể gặp một số ít trường hợp có những phản ứng tại chỗ như kích ứng, ngứa, đau rát sau khi bôi thuốc.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo nào về tác dụng hiệp lực hay đối kháng giữa Clotrimazol và nystatin, amphotericin B hay flucytosin với các loài C.albicans.
Lưu ý:
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của liken (lichen) phẳng, ban vảy nến, sẹo lồi, luput ban dạng đĩa, ban đỏ đa dạng (hội chứng Stevens - Johnson), viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc.
Hàm lượng:
Liều dùng:
Bôi và thoa nhẹ một lớp mỏng Mibeonate lên vùng da bệnh, ngày 2 lần, sáng và tối.
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định: