Hiển thị các bài đăng có nhãn thuốc kháng sinh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn thuốc kháng sinh. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 7 tháng 8, 2020

THUỐC KHÁNG SINH , Hasancip 500

 THUỐC KHÁNG SINH , Hasancip 500Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Nhiễm trùng đường hô hấp.Viêm tai giữa và các xoang, đặc biệt nguyên nhân do vi khuẩn Gram âm, kể cả Staphylococcus hay Pseudomonas.Nhiễm trùng huyết.Nhiễm trùng mắt, da, mô mềm, xương khớp.Nhiễm trùng thận, đường tiết niệu, cơ quan sinh dục, tuyến tiền liệt.Nhiễm trùng đường tiêu hoá, đường mật, viêm phúc mạc.Dự phòng hoặc điều trị nhiễm trùng trên bệnh nhân có hệ miễn dịch suy yếu.Dự phòng bệnh não mô cầu.Hàm lượng:Hoạt chất: Ciprofloxacin hydroclorid tương đương 500 mg Ciprofloxacin.Tá dược: Avicel M101, Tinh bột ngô, Crospovidon, Kollidon K30, Aerosil, Magnesi stearat,...

THUỐC KHÁNG SINH, Predsantyl 4-16

 THUỐC KHÁNG SINH, Predsantyl 4-16Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Bệnh thấp khớp: Các dạng hoạt tính, nặng và tiến triển của chứng viêm khớp dạng thấp, như các dạng phá hủy nhanh, biến chứng, ảnh hưởng đến các cơ quan nội tạng [hội chứng Still] hay những dạng kèm tổn thương mắt [viêm mống mắt và những vùng lân cận] khi không đáp ứng với điều trị tại chỗBệnh phế quản, phổi: Hen phế quản, được khuyến cáo dùng kết hợp với thuốc giãn phế quản.Đợt cấp nặng của bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính (COPD), khuyến cáo sử dụng trong 10 ngày.Các bệnh phổi đặc biệt như: Viêm phế nang cấp, xơ phổi (xơ cứng nhu mô và thay đổi cấu trúc phổi), điều trị lâu...

THUỐC KHÁNG SINH ,Mibelexin 250 - 500

 THUỐC KHÁNG SINH ,Mibelexin 250 - 500Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Cefalexin được chỉ định trong điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.Nhiễm trùng đường tiết niệu: Viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.Bệnh lậu và giang mai (khi dùng penicillin không phù hợp).Điều trị dự phòng thay penicillin cho người mắc...

THUỐC KHÁNG SINH, Mibeviru 200 - 400

 THUỐC KHÁNG SINH, Mibeviru 200 - 400Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.Hàm lượng:Mỗi viên nén MIBEVIRU 200 mg chứa 200 mg aciclovir.Mỗi viên nén MIBEVIRU 400 mg chứa 400 mg aciclovir.Tá dược: Avicel, Natri glycolat starch, PVP K30, Magnesi stearat, Aerosil.Liều dùng:Điều trị bằng aciclovir phải được...

THUỐC KHÁNG SINH, Finat 100-200

THUỐC KHÁNG SINH,  Finat 100-200 Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình đường hô hấp dưới: bao gồm viêm phổi cấp tính, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn.Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên: đau họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp.Nhiễm trùng đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng: viêm bàng quang.Một liều duy nhất 200mg Cefpodoxim dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc tử cung hoặc hậu môn-trực tràng của phụ nữ, bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới. Nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da.Hàm lượng:Hoạt chất:Fixnat 100: Cefpodoxim...

THUỐC KHÁNG SINH ,Mibedotil

 THUỐC KHÁNG SINH ,MibedotilXuất xứ:Việt NamCông dụng:Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình đường hô hấp dưới: viêm phổi cấp tính, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn.Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa đường hô hấp trên: đau họng, viêm amidan, viêm tai giữa cấp.Nhiễm trùng đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng: viêm bàng quang.Một liều duy nhất 200mg Cefpodoxim dùng để điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc tử cung hoặc hậu môn-trực tràng của phụ nữ, bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam giới.Nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa chưa biến chứng ở da và các tổ chức da.Hàm lượng:Hoạt chất: Cefpodoxim proxetil tương đương với 100 mg Cefpodoxim.Tá...

THUỐC KHÁNG SINH , Mibeproxil 300mg

 THUỐC KHÁNG SINH , Mibeproxil 300mgXuất xứ:Việt NamCông dụng:Chỉ định kết hợp với các thuốc kháng vetrovirus khác trong điều trị nhiễm virus HIV-1 ở người lớn.Kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV ở những người có nguy cơ lây nhiễm,Viêm gan B mãn tính còn bù, có bằng chứng về virus và mô học chứng tỏ viêm gan thể hoạt động hoặc xơ hóa.Hàm lượng:Hoạt chất:Tenofovir disoproxil fumarat 300 mgTá dược: Lactose monohydrat, Avicel, Kollidon K30, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, sắt oxy đỏ, Titan dioxyd, Talc, màu xanh.Liều dùng:Điều trị và phòng ngừa HIV: uống 1 viên...

THUỐC KHÁNG SINH , Azihasan 250

 THUỐC KHÁNG SINH , Azihasan 250Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae.  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.  Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae...  Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ở cả nam và nữ, chưa biến chứng (trừ lậu cầu) do Chlamydia trachomatis...

THUỐC KHÁNG SINH ,Azihasan 125

 THUỐC KHÁNG SINH ,Azihasan 125Xuất xứ:Việt NamCông dụng:Dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc như:-  Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như viêm phổi, viêm phế quản cấp do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis hay Streptococcus pneumoniae.  Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như nhiễm trùng tai, mũi, họng như viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa. Nhiễm trùng da, mô mềm: nhọt, bệnh mủ da, chốc lở do Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes, Streptococcus agalactiae... Bệnh lây nhiễm qua đường sinh dục ở cả nam và nữ, chưa biến chứng (trừ lậu cầu) do Chlamydia...

Thứ Hai, 19 tháng 10, 2015

Thuốc đã mở nắp: dùng được bao lâu?

Thuốc phải để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc ánh sáng trực tiếp. Sau khi mở nắp lọ thuốc, ta bảo quản thuốc theo như hướng dẫn của nhà sản xuất ghi trên tờ hướng dẫn sử dụng. Ở phần hạn dùng, nhà sản xuất sẽ ghi hạn dùng sau khi mở nắp, ngày hết hạn. Chúng ta dùng thuốc trong khoảng thời gian nhà sản xuất đã khuyến cáo. Ảnh minh họa: TL Còn với các thuốc không có hướng dẫn cụ thể, ta bảo quản theo hướng dẫn chung sau: - Đối với thuốc nhỏ mắt, mũi chúng ta chỉ dùng trong 14 ngày sau khi mở nắp. - Đối với thuốc siro, hỗn dịch chứa kháng sinh, sau khi mở nắp, sử dụng trong một tuần, nếu bảo quản ở nhiệt độ phòng, sử dụng trong 10-14...
 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Laundry Detergent Coupons