VITAMIN VÀ THUỐC BỔ , Caldihasan
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định:
ĐIỀU TRỊ BỆNH THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN CHẨN 0906143408
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Replace these every slider sentences with your featured post descriptions.Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these with your own descriptions.
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
An toàn tiện lợi đề làm sạch vùng kín hàng ngày do phù hợp với sinh lý vùng kín và pH âm đạo, mang lại hương thơm nhẹ nhàng, tự nhiên, không gây kích ứng da.
Hàm lượng:
Sodium chloride, Aloe vera leaf juice ( tinh chất nha đam), Melaleuca alternifolia leaf oil (tinh dầu tràm trà), Thymus vulgaris oil (tinh dàu cỏ xạ hương), Mentha arvensis oil ( tinh dầu bạc hà), Tocopherol, nicotinamide, lactic acid, sodium laureth sulfate, propylene glycol, hydroxupropyl methylcellulose, glycerine, methyl-4-hydroxybenzoate, propryl-4-hydroxybenzoate, disodium EDTA, wate (aqua).
Liều dùng:
Làm ướt vùng kín, Lấy 2 - 3ml dung dịch vào lòng bàn tay, thoa rửa nhẹ vùng kín, sau đó rửa lại bằng nước sạch.
nên dùng hàng, nhất là thời kỳ kinh nguyệt, hậu sản.
Trong những ngày hành kinh, nên rửa âm hộ với Evamore từ 2 - 4 lần/ngày
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Lưu ý:
Bảo quản:
Chống chỉ định:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Điều trị các triệu chứng ợ chua ,khó tiêu, cảm giác nóng bỏng , các cơn đau trong bệnh thực quản , dạ dày, tá tràng.
Hàm lượng:
Liều dùng:
Liều lượng mỗi lần sử dụng : 1-2 viên , 2-4 lần / ngày. Thông thường không nên dùng quá 6 viên mỗi ngày. Nếu dùng 6 viên mà không giảm đau, cần hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Lưu ý:
Bảo quản:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Lưu ý:
Bảo quản:
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Fexofenadin được chỉ định dùng điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa, mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Bảo quản:
Nơi khô, dưới 30oC.
Chống chỉ định:
Tiền sử dị ứng với fexofenadin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
Công dụng:
Tiêu nhầy trong các bệnh phế quản – phổi cấp và mãn tính kèm theo sự tăng tiết chất nhầy.
Hàm lượng:
Liều dùng:
Tác dụng phụ:
Tương tác thuốc:
Lưu ý:
Bảo quản:
Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Chống chỉ định: