Xuất xứ:

Việt Nam

Công dụng:

Tăng huyết áp.
Suy tim sung huyết.

Hàm lượng:

VIRITIN 2 mg
Hoạt chất: Perindopril tert-butylamin 2 mg
VIRITIN 4 mg
Hoạt chất: Perindopril tert-butylamin 4 mg
Tá dược: Tablettose 80, Magnesi stearat

Liều dùng:

 Perindopril nên uống trước bữa ăn, một lần duy nhất trong ngày, vào buổi sáng.
 Tăng huyết áp: 4 mg / ngày, có thể tăng lên đến 8 mg / ngày sau 1 tháng. Người già dùng liều khởi đầu thấp (2 mg / ngày) và tăng lên nếu cần, cho đến 4 mg / ngày sau khoảng 1 tháng điều trị.
 Suy tim sung huyết: khởi đầu 2 mg / ngày, tăng lên đến 4 mg / ngày sau 15 ngày.
 Trường hợp bệnh nhân suy thận: điều chỉnh liều theo mức độ suy thận, dựa vào độ thanh thải creatinin.

Tác dụng phụ:

 Nhức đầu, chóng mặt, rối loạn khí sắc.
 Đau dạ dày, rối loạn vị giác, ho khan.
 Giảm nhẹ hemoglobin, tăng nhẹ kali máu, tăng ure và creatinin máu.

Tương tác thuốc:

Sử dụng đồng thời Perindopril với các thuốc:
 Thuốc kháng viêm non-steroid, corticoid, tetracosactid: làm giảm tác dụng của Perindopril.
 Thuốc an thần kinh, thuốc chống trầm cảm imipramin: làm tăng nguy cơ hạ huyết áp thế đứng.
 Thuốc điều trị đái tháo đường: tăng tác dụng hạ đường huyết của các loại thuốc này.

Lưu ý:

Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.


Bảo quản:

Nơi khô, dưới 30oC.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với Perindopril hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tiền sử bị phù mạch (phù Quincke) có liên quan đến việc dùng thuốc ức chế men chuyển.
 Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
 Chống chỉ định tương đối:
              Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận một bên trong trường hợp bệnh nhân chỉ còn duy nhất một quả thận làm việc.
               Tăng kali máu.
               Phối hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali, muối kali và lithi.