THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH - HUYẾT ÁP, Gemfibstad 300
Xuất xứ:
Việt Nam
Công dụng:
Hàm lượng:
Mỗi viên nang chứa gemfibrozil 300 mg
Liều dùng:
600 mg x 2 lần/ngày.
Uống thuốc 30 phút trước các bữa ăn sáng và chiều.
Phải ngừng thuốc sau 3 tháng nếu nồng độ lipoprotein huyết thanh không tốt lên đáng kể.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
Khó tiêu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, táo bón, viêm ruột thừa cấp tính.
Sỏi mật.
Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu.
Eczema, ban.
Ít gặp:
Rung nhĩ.
Tăng cảm, chóng mặt, ngủ lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm.
Đầy hơi.
Dị cảm.
Nhìn mờ.
Lưu ý:
Bắt đầu điều trị: Làm các xét nghiệm để biết chắc nồng độ lipid thực sự không bình thường. Trước khi tiến hành điều trị, phải kiểm soát lipid huyết thanh bằng chế độ ăn thích hợp, luyện tập, giảm cân ở người béo phì, và kiểm soát những bệnh khác như tiểu đường và giảm năng tuyến giáp.
Trong khi điều trị: Định kỳ xét nghiệm lipid huyết thanh. Ngưng thuốc nếu tác dụng trên lipid không thỏa đáng sau 3 tháng điều trị.
Sau khi ngưng dùng thuốc cần có chế độ ăn kiêng gây giảm lipid huyết thanh thích hợp và theo dõi lipid huyết thanh cho tới khi người bệnh ổn định.
Nếu nghi ngờ hoặc chẩn đoán có viêm cơ, phải ngưng dùng thuốc.
Phụ nữ có thai không được dùng gemfibrozil.
Phụ nữ cho con bú: Vì gemfibrozil có khả năng gây những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng trên trẻ nhỏ bú sữa mẹ, không dược dùng gemfibrozil khi cho con bú.
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Một vài trường hợp hiếm gặp như chóng mặt, hoa mắt gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với gemfibrozil hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Rối loạn chức năng thận hoặc gan, bệnh túi mật, xơ gan mật tiên phát.
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và trẻ em.