Công dụng:
Tiêu nhầy trong các bệnh phế quản – phổi cấp và mãn tính kèm theo sự tăng tiết chất nhầy.
Hàm lượng:
Acetylcysteine …………………………………… 200 mg
Tá dược vừa đủ …………………………………… 1 gói
Liều dùng:
Nếu không có chỉ dẫn nào khác , liều thông thường như sau:
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi: 200 mg x 2- 3 lần/ ngày.
Trẻ em 2 – 7 tuổi : 200 mg x 2 lần/ ngày.
Trẻ em dưới 2 tuổi: 100 mg x 2 lần/ ngày.
Tác dụng phụ:
Rất hiếm khi xảy ra: Đau đầu, viêm miệng, ù tai, tiêu chảy, nôn mửa, ợ chua và buồn nôn.
Thông báo cho bác sĩ biết khi gặp phải những tác dụng phụ trên.
Tương tác thuốc:
Nên uống tetracyclin cách xa thời gian uống Acetylcysteine ít nhất 2 giờ.
Không được dùng đồng thời Acetylcysteine với các thuốc giảm ho vì có thể gây tắc nghẽn dịch nhầy nghiêm trọng do giảm phản xạ ho. Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi kết hợp sử dụng.
Acetylcysteine có thể làm tăng tác dụng giãn mạch và ức chế kết tập tiểu cầu của nitroglycerin.
Acetylcysteine là một chất khử – không nên phối hợp với các chất có tính oxy hoá .
Lưu ý:
Dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Bảo quản:
Nơi khô mát, dưới 25oC. Tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với Acetylcysteine hay với bất cứ thành phần nào khác của thuốc.
Tiền sử hen (do nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc có chứa Acetylcystein).